Lọc tất cả PC chơi game theo:

VICTUS

Chơi game hàng ngày

Tùy chỉnh và thiết kế máy tính xách tay chơi game theo nhu cầu về thông số kỹ thuật của bạn, từ trong ra ngoài.

Màn hình màu chân thực

Đồ họa tốc độ cao

Dải màu đầy sáng tạo được thiết lập sẵn

Victus 16 2023 (Intel)
Model mới

VICTUS 16 2023 (INTEL)

Không còn nỗi lo phải cài đặt ở mức đồ họa thấp nữa với bộ xử lý Intel thế hệ tiếp theo và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 40 series GPU mới. Tận hưởng cuộc sống chơi game mỹ mãn nhất của bạn với VICTUS 16 mới

Chọn màu:

Bạc mica

Bạc mica
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ 9-14900HX (tối đa 5,8 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost Technology)
  • Màn hình lên tới 16,1 inch, QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB

VICTUS 16 2023 (INTEL)

Không còn nỗi lo phải cài đặt ở mức đồ họa thấp nữa với bộ xử lý Intel thế hệ tiếp theo và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 40 series GPU mới. Tận hưởng cuộc sống chơi game mỹ mãn nhất của bạn với VICTUS 16 mới

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ 9-14900HX (tối đa 5,8GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost Technology)
  • Màn hình lên tới 16,1 inch, QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB
  • 2,34 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB DDR5-5600 Mhz RAM (2 x 16 GB)
  • Card đồ họa lên tới 120W TGP cùng NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Laptop GPU (8 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên tới 1 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD​
Victus 16 2023 (Intel)
Model mới

VICTUS 16 2023 (INTEL)

Không còn nỗi lo phải cài đặt ở mức đồ họa thấp nữa với bộ xử lý Intel thế hệ tiếp theo và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 40 series GPU mới. Tận hưởng cuộc sống chơi game tự do mỹ mãn nhất của bạn với VICTUS 16 mới

Chọn màu:

Trắng sứ

Trắng sứ
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ 9-14900HX (tối đa 5,8 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost Technology)
  • Màn hình lên tới 16,1 inch, QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB

VICTUS 16 2023 (INTEL)

Không còn nỗi lo phải cài đặt ở mức đồ họa thấp nữa với bộ xử lý Intel thế hệ tiếp theo và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 40 series GPU mới. Tận hưởng cuộc sống chơi game tự do mỹ mãn nhất của bạn với VICTUS 16 mới

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ 9-14900HX (tối đa 5,8GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost Technology)
  • Màn hình lên tới 16,1 inch, QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB
  • 2,34 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB DDR5-5600 Mhz RAM (2 x 16 GB)
  • Card đồ họa lên tới 120W TGP cùng NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Laptop GPU (8 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên tới 1 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD​
Victus 16 2023 (Intel)
Model mới

VICTUS 16 2023 (INTEL)

Không còn nỗi lo phải cài đặt ở mức đồ họa thấp nữa với bộ xử lý Intel thế hệ tiếp theo và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 40 series GPU mới. Tận hưởng cuộc sống chơi game tự do mỹ mãn nhất của bạn với VICTUS 16 mới

Chọn màu:

Xanh dương hiệu suất

Xanh dương hiệu suất
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ 9-14900HX (tối đa 5,8 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost Technology)
  • Màn hình lên tới 16,1 inch, QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB

VICTUS 16 2023 (INTEL)

Không còn nỗi lo phải cài đặt ở mức đồ họa thấp nữa với bộ xử lý Intel thế hệ tiếp theo và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 40 series GPU mới. Tận hưởng cuộc sống chơi game tự do mỹ mãn nhất của bạn với VICTUS 16 mới

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ 9-14900HX (tối đa 5,8GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost Technology)
  • Màn hình lên tới 16,1 inch, QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB
  • 2,34 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB DDR5-5600 Mhz RAM (2 x 16 GB)
  • Card đồ họa lên tới 120W TGP cùng NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Laptop GPU (8 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên tới 1 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD​
Victus 16 2023 (AMD/NVIDIA)
Model mới

VICTUS 16 2023 (AMD/NVIDIA)

Khai phóng tiềm năng chơi game thực sự với bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS2 và card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce™ RTX 4070 GPU Graphics. Thiết kế đẹp mắt, nhỏ gọn, chắc chắn.

Chọn màu:

Bạc mica

Bạc mica
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS
  • Màn hình lên tới 16,1", QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB

VICTUS 16 2023 (AMD/NVIDIA)

Khai phóng tiềm năng chơi game thực sự với bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS2 và card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce™ RTX 4070 GPU Graphics. Thiết kế đẹp mắt, nhỏ gọn, chắc chắn.

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS
  • Màn hình lên tới 16,1", QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB
  • 2,34 kg
  • Bộ nhớ lên tới 16 GB DDR4-3200 Mhz RAM (2 x 8 GB) 
  • Card đồ họa lên tới 120W TGP cùng NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Laptop GPU (8 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên tới 1 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
Victus 16 2023 (AMD/NVIDIA)
Model mới

VICTUS 16 2023 (AMD/NVIDIA)

Khai phóng tiềm năng chơi game thực sự với bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS2 và card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce™ RTX 4070 GPU Graphics. Thiết kế đẹp mắt, nhỏ gọn, chắc chắn.

Chọn màu:

Trắng sứ

Trắng sứ
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS
  • Màn hình lên tới 16,1", QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB

VICTUS 16 2023 (AMD/NVIDIA)

Khai phóng tiềm năng chơi game thực sự với bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS2 và card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce™ RTX 4070 GPU Graphics. Thiết kế đẹp mắt, nhỏ gọn, chắc chắn.

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS
  • Màn hình lên tới 16,1", QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB
  • 2,34 kg
  • Bộ nhớ lên tới 16 GB DDR4-3200 Mhz RAM (2 x 8 GB) 
  • Card đồ họa lên tới 120W TGP cùng NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Laptop GPU (8 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên tới 1 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
Victus 16 2023 (AMD/NVIDIA)
Model mới

VICTUS 16 2023 (AMD/NVIDIA)

Khai phóng tiềm năng chơi game thực sự với bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS2 và card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce™ RTX 4070 GPU Graphics. Thiết kế đẹp mắt, nhỏ gọn, chắc chắn.

Chọn màu:

Xanh dương hiệu suất

Xanh dương hiệu suất
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS
  • Màn hình lên tới 16,1", QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB

VICTUS 16 2023 (AMD/NVIDIA)

Khai phóng tiềm năng chơi game thực sự với bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS2 và card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce™ RTX 4070 GPU Graphics. Thiết kế đẹp mắt, nhỏ gọn, chắc chắn.

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 7 7840HS
  • Màn hình lên tới 16,1", QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms, IPS, viền siêu mỏng, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit, 100% sRGB
  • 2,34 kg
  • Bộ nhớ lên tới 16 GB DDR4-3200 Mhz RAM (2 x 8 GB) 
  • Card đồ họa lên tới 120W TGP cùng NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Laptop GPU (8 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên tới 1 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
Victus 15 2022 (Intel)

VICTUS 15 2022 (INTEL)

Cập nhật những game lớn nhất và chơi cùng những game thủ giỏi nhất. Bộ xử lý lên tới Intel® Core i7/i5 Gen 12 và card đồ họa lên tới NVIDIA RTX 3050(TI)

Chọn màu:

Bạc mica

Bạc mica
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ i7-12700H
  • Màn hình IPS FHD lên tới 15,6”, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit và tùy chọn 100% sRGB

VICTUS 15 2022 (INTEL)

Cập nhật những game lớn nhất và chơi cùng những game thủ giỏi nhất. Bộ xử lý lên tới Intel® Core i7/i5 Gen 12 và card đồ họa lên tới NVIDIA RTX 3050(TI)

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ i7-12700H
  • Màn hình IPS FHD lên tới 15,6”, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit và tùy chọn 100% sRGB
  • 2,3 kg
  • Bộ nhớ lên tới 16 GB DDR4-3200 MHz RAM (2 x 8 GB)
  • Card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce RTX™ 3050 Ti Laptop GPU (GDDR6 4 GB chuyên dụng) tích hợp DLSS, Ray Tracing và Công nghệ Max-Q.
  • Ổ lưu trữ 1 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
Victus 15 2022 (Intel)

VICTUS 15 2022 (INTEL)

Cập nhật những game lớn nhất và chơi cùng những game thủ giỏi nhất. Bộ xử lý lên tới Intel® Core i7/i5 Gen 12 và card đồ họa lên tới NVIDIA RTX 3050(TI)

Chọn màu:

Trắng sứ

Trắng sứ
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ i7-12700H
  • Màn hình IPS FHD lên tới 15,6”, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit và tùy chọn 100% sRGB

VICTUS 15 2022 (INTEL)

Cập nhật những game lớn nhất và chơi cùng những game thủ giỏi nhất. Bộ xử lý lên tới Intel® Core i7/i5 Gen 12 và card đồ họa lên tới NVIDIA RTX 3050(TI)

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ i7-12700H
  • Màn hình IPS FHD lên tới 15,6”, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit và tùy chọn 100% sRGB
  • 2,3 kg
  • Bộ nhớ lên tới 16 GB DDR4-3200 MHz RAM (2 x 8 GB)
  • Card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce RTX™ 3050 Ti Laptop GPU (GDDR6 4 GB chuyên dụng) tích hợp DLSS, Ray Tracing và Công nghệ Max-Q.
  • Ổ lưu trữ 1 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
Victus 15 2022 (Intel)

VICTUS 15 2022 (INTEL)

Cập nhật những game lớn nhất và chơi cùng những game thủ giỏi nhất. Bộ xử lý lên tới Intel® Core i7/i5 Gen 12 và card đồ họa lên tới NVIDIA RTX 3050(TI)

Chọn màu:

Xanh dương hiệu suất

Xanh dương hiệu suất
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ i7-12700H
  • Màn hình IPS FHD lên tới 15,6”, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit và tùy chọn 100% sRGB

VICTUS 15 2022 (INTEL)

Cập nhật những game lớn nhất và chơi cùng những game thủ giỏi nhất. Bộ xử lý lên tới Intel® Core i7/i5 Gen 12 và card đồ họa lên tới NVIDIA RTX 3050(TI)

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ i7-12700H
  • Màn hình IPS FHD lên tới 15,6”, chống lóa, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng 300 nit và tùy chọn 100% sRGB
  • 2,3 kg
  • Bộ nhớ lên tới 16 GB DDR4-3200 MHz RAM (2 x 8 GB)
  • Card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce RTX™ 3050 Ti Laptop GPU (GDDR6 4 GB chuyên dụng) tích hợp DLSS, Ray Tracing và Công nghệ Max-Q.
  • Ổ lưu trữ 1 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD

Bạn đã chọn đủ ba model. Xóa một trong những lựa chọn của bạn để thêm một model khác

So sánh

So sánh các model

1/3

So sánh lên tới ba model

So sánh lên tới ba model

So sánh

Xóa

Hệ điều hành

Bộ xử lý

Màn hình

Trọng lượng

Bộ nhớ

Card đồ họa

Tính năng đặc biệt

OMEN

Máy tính chơi game cao cấp

Máy tính xách tay và máy tính để bàn hiệu năng chơi game, đáp ứng yêu cầu của các game thủ.

Chơi game với chất lượng cao nhất

Thời lượng pin vô địch

Được thiết kế nâng cấp

OMEN TRANSCEND 14 2023 (Intel)
Model mới

OMEN TRANSCEND 14 2023 (INTEL)

Với tính di động siêu cao, màn hình OLED 2,8k 120hz rực rỡ, bộ xử lý Intel® Core Ultra 9 mới và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 GPU, bạn có thể chơi game và sáng tạo trong trạng thái tốt nhất ở bất kỳ nơi đâu

Chọn màu:

Màu đen bóng đêm

Màu đen bóng đêm
  • Windows 11**
  • Lên tới Intel® Core™ Ultra 9 185H (lên đến 5,1 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm L3 24 MB, 16 lõi, 22 luồng)

OMEN TRANSCEND 14 2023 (INTEL)

Với tính di động siêu cao, màn hình OLED 2,8k 120hz rực rỡ, bộ xử lý Intel® Core Ultra 9 mới và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 GPU, bạn có thể chơi game và sáng tạo trong trạng thái tốt nhất ở bất kỳ nơi đâu

  • Windows 11**
  • Lên tới Intel® Core™ Ultra 9 185H (lên đến 5,1 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm L3 24 MB, 16 lõi, 22 luồng)
  • Màn hình OLED lên tới 2,8K (2880 x 1800), 48-120 Hz, thời gian phản hồi 0,2 ms, UWVA, kính tràn viền, viền siêu mỏng, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng SDR 400 nit, độ sáng HDR 500 nit, 100% DCI-P3
  • 1,637 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB LPDDR5x-7467 MHz RAM (onboard)
  • Card đồ họa lên tới 65W TGP NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Laptop GPU (8 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên đến 2 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
OMEN TRANSCEND 14 2023 (Intel)
Model mới

OMEN TRANSCEND 14 2023 (INTEL)

Với tính di động siêu cao, màn hình OLED 2,8k 120hz rực rỡ, bộ xử lý Intel® Core Ultra 9 mới và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 GPU, bạn có thể chơi game và sáng tạo trong trạng thái tốt nhất ở bất kỳ nơi đâu

Chọn màu:

Trắng sứ

Trắng sứ
  • Windows 11**
  • Lên tới Intel® Core™ Ultra 9 185H (lên đến 5,1 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm L3 24 MB, 16 lõi, 22 luồng)

OMEN TRANSCEND 14 2023 (INTEL)

Với tính di động siêu cao, màn hình OLED 2,8k 120hz rực rỡ, bộ xử lý Intel® Core Ultra 9 mới và card đồ họa NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 GPU, bạn có thể chơi game và sáng tạo trong trạng thái tốt nhất ở bất kỳ nơi đâu

  • Windows 11**
  • Lên tới Intel® Core™ Ultra 9 185H (lên đến 5,1 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm L3 24 MB, 16 lõi, 22 luồng)
  • Màn hình OLED lên tới 2,8K (2880 x 1800), 48-120 Hz, thời gian phản hồi 0,2 ms, UWVA, kính tràn viền, viền siêu mỏng, Ánh sáng xanh thấp, độ sáng SDR 400 nit, độ sáng HDR 500 nit, 100% DCI-P3
  • 1,637 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB LPDDR5x-7467 MHz RAM (onboard)
  • Card đồ họa lên tới 65W TGP NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Laptop GPU (8 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên đến 2 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
OMEN 16 2023 (Intel)
Model mới

OMEN 16 2023 (INTEL)

Với Bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ tiếp theo và card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce RTX™ 4080 Laptop GPU, trải nghiệm chơi game đỉnh cao đang đón chờ bạn.

Chọn màu:

Màu đen bóng đêm

Màu đen bóng đêm
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ 9-14900HX (tối đa 5,8 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost Technology)
  • Màn hình lên tới 16”, IPS, QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms

OMEN 16 2023 (INTEL)

Với Bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ tiếp theo và card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce RTX™ 4080 Laptop GPU, trải nghiệm chơi game đỉnh cao đang đón chờ bạn.

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới Intel® Core™ 9-14900HX (tối đa 5,8 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost Technology)
  • Màn hình lên tới 16”, IPS, QHD (2560 x 1440), 240 Hz, thời gian phản hồi 3 ms
  • 2,8 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB DDR5-5600 MHz RAM (2 x 16 GB)
  • Card đồ họa lên tới 145 TGP cùng NVIDIA® GeForce RTX™ 4080 Laptop GPU (12 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên tới 2 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
OMEN 16 2023 (AMD/NVIDIA)
Model mới

OMEN 16 2023 (AMD/NVIDIA)

Với bộ xử lý di động AMD Ryzen™ 7 7940HS mới nhất cùng card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce™ RTX 4080 GPU, trải nghiệm chơi game đỉnh cao đang đón chờ bạn.

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 9 7940HS
  • Màn hình 16,1" IPS, viền siêu mỏng và chống lóa
  • 2,4 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB DDR5-5600 MHz RAM (2 x 16 GB)

OMEN 16 2023 (AMD/NVIDIA)

Với bộ xử lý di động AMD Ryzen™ 7 7940HS mới nhất cùng card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce™ RTX 4080 GPU, trải nghiệm chơi game đỉnh cao đang đón chờ bạn.

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 9 7940HS
  • Màn hình 16,1" IPS, viền siêu mỏng và chống lóa
  • 2,4 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB DDR5-5600 MHz RAM (2 x 16 GB)
  • Card đồ họa lên tới 140W TGP cùng NVIDIA® GeForce RTX™ 4080 Laptop GPU (12 GB GDDR6 chuyên dụng)
  • Ổ lưu trữ lên tới 2 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
OMEN 16 2022 (AMD/NVIDIA)

OMEN 16 2022 (AMD/NVIDIA)

Bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 6000 Series và NVIDIA GeForce® RTX™ 30 Series. 16,1 inch lên tới QHD 165Hz.*

Chọn màu:

Màu đen bóng đêm

Màu đen bóng đêm
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 9 6900HX (tốc độ xung nhịp tối đa lên tới 4,9 GHz(2i), bộ nhớ đệm L3 16 MB, 8 lõi, 16 luồng)
  • Màn hình 16,1" với IPS, viền siêu mỏng và chống lóa 
  • 2,36 kg

OMEN 16 2022 (AMD/NVIDIA)

Bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 6000 Series và NVIDIA GeForce® RTX™ 30 Series. 16,1 inch lên tới QHD 165Hz.*

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 9 6900HX (tốc độ xung nhịp tối đa lên tới 4,9 GHz(2i), bộ nhớ đệm L3 16 MB, 8 lõi, 16 luồng)
  • Màn hình 16,1" với IPS, viền siêu mỏng và chống lóa 
  • 2,36 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB DDR5-4800 MHz RAM (2 x 16 GB)
  • Card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce RTX™ 3070 Ti Laptop GPU (GDDR6 8 GB chuyên dụng) tích hợp DLSS, Ray Tracing và Công nghệ Max-Q
  • Ổ lưu trữ lên tới 2 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD
OMEN 16 2022 (AMD/NVIDIA)

OMEN 16 2022 (AMD/NVIDIA)

Bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 6000 Series và NVIDIA GeForce® RTX™ 30 Series. 16,1 inch lên tới QHD 165Hz.*

Chọn màu:

Trắng sứ

Trắng sứ
  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 9 6900HX (tốc độ xung nhịp tối đa lên tới 4,9 GHz(2i), bộ nhớ đệm L3 16 MB, 8 lõi, 16 luồng)
  • Màn hình 16,1" với IPS, viền siêu mỏng và chống lóa 
  • 2,36 kg

OMEN 16 2022 (AMD/NVIDIA)

Bộ xử lý di động lên tới AMD Ryzen™ 6000 Series và NVIDIA GeForce® RTX™ 30 Series. 16,1 inch lên tới QHD 165Hz.*

  • Windows 11**
  • Bộ xử lý lên tới AMD Ryzen™ 9 6900HX (tốc độ xung nhịp tối đa lên tới 4,9 GHz(2i), bộ nhớ đệm L3 16 MB, 8 lõi, 16 luồng)
  • Màn hình 16,1" với IPS, viền siêu mỏng và chống lóa 
  • 2,36 kg
  • Bộ nhớ lên tới 32 GB DDR5-4800 MHz RAM (2 x 16 GB)
  • Card đồ họa lên tới NVIDIA® GeForce RTX™ 3070 Ti Laptop GPU (GDDR6 8 GB chuyên dụng) tích hợp DLSS, Ray Tracing và Công nghệ Max-Q
  • Ổ lưu trữ lên tới 2 TB PCIe® Gen4 NVMe™ TLC M.2 SSD

Bạn đã chọn đủ ba model. Xóa một trong những lựa chọn của bạn để thêm một model khác

So sánh

So sánh các model

1/3

So sánh lên tới ba model

So sánh lên tới ba model

So sánh

Xóa

Hệ điều hành

Bộ xử lý

Màn hình

Trọng lượng

Bộ nhớ

Card đồ họa

Tính năng đặc biệt

Khám phá tất cả các máy tính chơi game

Tìm máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn chơi game phù hợp với bạn

Bạn đã chọn đủ ba model. Xóa một trong những lựa chọn của bạn để thêm một model khác

So sánh

So sánh các model

1/3

So sánh lên tới ba model

So sánh lên tới ba model

So sánh

Xóa

Hệ điều hành

Bộ xử lý

Màn hình

Trọng lượng

Bộ nhớ

Card đồ họa

Tính năng đặc biệt

Phụ kiện tốt nhất của chúng tôi

VR

Màn hình

Bảo hành toàn diện

Tổng đài hỗ trợ khách hàng 24/7 (miễn phí) 1800 58 88 68

Cài đặt sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật miễn phí từ những chuyên gia sản phẩm của HP - suốt 365 ngày một năm.

Bảo hành cấp tốc: Nhận lại trong ngày làm việc kế tiếp

Sốt ruột vì hỏng máy tính mà công việc đến hạn thì chồng chất? Đừng quá lo lắng. Hãy mang đến Trung tâm Chăm sóc Khách hàng Toàn diện HP và nhận lại trong ngày làm việc kế tiếp.5

Bảo hành tận nhà

Gặp phải sự cố phần cứng! Chỉ cần liên hệ với tổng đài 1800 58 88 68 (Miễn phí) để nhận hỗ trợ khắc phục sự cố qua điện thoại. Nếu vấn đề vẫn không được giải quyết, chúng tôi sẽ cử kỹ thuật viên đến tận nhà bạn6 để sửa chữa.

Bảo hành giao và nhận tại nhà miễn phí

Tối ưu hoá quỹ thời gian và nâng cao hiệu suất làm việc với dịch vụ bảo hành tận cửa không mất phí. Thiết bị của bạn sẽ được mang đi bảo hành và hoàn trả đúng nơi bạn muốn.7

Chú thích và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

  1. *Giá cho từng danh mục sản phẩm là mức giá cấu hình thấp nhất trực tiếp từ HP.com Hoa Kỳ và chưa bao gồm khuyến mãi hay chiết khấu (nếu có). Mức giá thay đổi theo cấu hình trong từng danh mục sản phẩm. Giá trên trang HP.com có thể thay đổi mà không thông báo trước và tính sẳn có của tất cả các sản phẩm tùy theo tình trạng hiện tại.

     

    **Không phải mọi tính năng đều có sẵn trên tất cả các phiên bản hay bản phát hành Windows. Các hệ thống có thể yêu cầu phần cứng, trình điều khiển, phần mềm hoặc bản cập nhật BIOS được nâng cấp và/hoặc mua riêng để tận dụng tối đa chức năng của Windows. Windows được tự động cập nhật và kích hoạt. Yêu cầu Internet tốc độ cao và tài khoản Microsoft. Bạn có thể mất phí truy cập internet và cần đáp ứng các yêu cầu bổ sung tùy thời điểm đối với các bản cập nhật. Tham khảo tại http://www.windows.com.

  2. Ultrabook, Celeron, Celeron Inside, Core Inside, Intel, Intel Logo, Intel Atom, Intel Atom Inside, Intel Core, Intel Inside, Logo Intel Inside, Intel vPro, Itanium, Itanium Inside, Pentium, Pentium Inside, vPro Inside, Xeon, Xeon Phi, Xeon Inside và Intel Optane là thương hiệu của Intel Corporation hoặc công ty con của Intel Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.

     

    Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Chính sách bảo hành duy nhất dành cho các sản phẩm và dịch vụ của HP được quy định trong các tuyên bố bảo hành rõ ràng đi kèm với các sản phẩm và dịch vụ đó. Không có nội dung nào ở đây được hiểu là cấu thành nội dung bảo hành bổ sung. HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý về các lỗi hoặc thiếu sót về mặt kỹ thuật, biên tập trong tài liệu này.

     

    Hình ảnh sản phẩm chỉ nhằm mục đích minh họa, màu sắc và tính sẵn có của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo quốc gia.

    1. WWindows 10 và Windows 11/MM18: Thời lượng pin sẽ thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau bao gồm mẫu sản phẩm, cấu hình, các ứng dụng cài đặt, tính năng, cách sử dụng, chức năng không dây và chế độ quản lý mức tiêu thụ điện năng.  Thông thường, dung lượng tối đa của pin sẽ giảm dần theo thời gian và mức độ sử dụng. Tham khảo tại www.bapco.com để biết thêm thông tin chi tiết.

    2. Đa lõi có thiết kế cải thiện hiệu suất của một số sản phẩm phần mềm nhất định. Không phải khách hàng hay ứng dụng phần mềm nào cũng được hưởng lợi khi sử dụng công nghệ này. Hiệu suất và tần số xung nhịp sẽ khác nhau tùy thuộc vào khối lượng công việc của ứng dụng cũng như cấu hình phần cứng và phần mềm của bạn. Số hiệu của bộ xử lý AMD không thể hiện tốc độ xung nhịp.

    3. Thiết bị này được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất. Chế độ bảo hành có thể bị ảnh hưởng do hoạt động nâng cấp máy tính.

    4. Đa lõi có thiết kế cải thiện hiệu suất của một số sản phẩm phần mềm nhất định. Không phải khách hàng hay ứng dụng phần mềm nào cũng được hưởng lợi khi sử dụng công nghệ này. Hiệu suất và tần số xung nhịp sẽ khác nhau tùy thuộc vào khối lượng công việc của ứng dụng cũng như cấu hình phần cứng và phần mềm của bạn. Số hiệu của Intel không phải là thước đo hiệu suất.

    5. Thời gian đáp ứng bảo hành có thể thay đổi tùy theo vị trí địa lý của khách hàng. Dịch vụ bắt đầu vào ngày mua phần cứng. Áp dụng có giới hạn và hạn chế. Việc tiếp nhận và trả máy tại nhà chỉ được thực hiện bởi đối tác mà HP chỉ định. Chỉ có xác nhận từ tổng đài của HP thì việc tiếp nhận và trả máy tại nhà mới được thực hiện miễn phí. Thông tin chi tiết, liên hệ tổng đài: 1800 58 88 68 (Miễn phí) hoặc liên hệ Zalo HPVietnam.

    6. Dịch vụ bảo hành tận nhà bao gồm chẩn đoán lỗi từ xa, và đặt lịch hẹn bảo hành tận nhà trong trường hợp cần thiết với kỹ thuật viên đến tận nhà hoặc văn phòng khách hàng để sửa chữa máy trong vòng 3 ngày làm việc kể từ cuộc gọi tới HP. Trong trường hợp bất khả kháng, máy của khách hàng sẽ được chuyển đến điểm bảo hành ủy quyền của HP (không tính phí vận chuyển). Đáp ứng bảo hành tận nhà trong giờ hành chính từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều, từ Thứ Hai đến Thứ Sáu, ngoại trừ ngày lễ. Thời gian đáp ứng bảo hành có thể thay đổi tùy theo vị trí địa lý của khách hàng hoặc nếu linh kiện bảo hành không có sẵn tại Việt Nam. Thông tin chi tiết, liên hệ tổng đài: 1800 58 88 68 (Miễn phí) hoặc email: [email protected].

    7. Thời gian đáp ứng bảo hành có thể thay đổi tùy theo vị trí địa lý của khách hàng. Dịch vụ bắt đầu vào ngày mua phần cứng. Áp dụng có giới hạn và hạn chế. Việc tiếp nhận và trả máy tại nhà chỉ được thực hiện bởi đối tác mà HP chỉ định. Chỉ có xác nhận từ tổng đài của HP thì việc tiếp nhận và trả máy tại nhà mới được thực hiện miễn phí. Thông tin chi tiết, liên hệ tổng đài: 1800 58 88 68 (Miễn phí) hoặc email: [email protected].