20 bài tập - Danh từ phần 1 - File word có lời giải chi tiết

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Danh từ phần 1

Question 1: Just because you have............. doesn’t mean you’re not beautiful. (FLAWLESS)
A. Flawlessment B. Flawlessness C. Flawlession D. Flaws
Question 2: ...........makes your heart grow fonder. (ABSENT)
A. Absence B. Absentness C. Absentee D. Absentee
Question 3: Life is full of surprising.............. (EVENTFUL)
A. events B. eventfulness C. event D. eventfulment
Question 4: The post-war decline in beer ......................... was practically halted last year.
(CONSUME)
A. consumption B. consumming C. consumment D. consummingness
Question 5: Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and ..................
therewith.(HATE)
A. hating B. hatred C. hateful D. hater  
Question 6: In the first quarter of the 18th century people began to realise
the ......................... of hygiene to public health.(IMPORTANT)
A. importantment B. importantness          C. importion D. importance
Question 7: Can’t you just see that One Direction are steamingly...........? I just can’t take it
anymore. (HEAT)
A. hot B. heatedly C. heated D. heater
Question 8: Jamie’s ....................of the night’s events is hazy but the tabloids will refresh his
memory. (RECOLLECT)
A. Recollection B. Collection C. Recollecting D. Recollectment
Question 9: We are great ........................ in fate and we believe we’re meant to be together.
(BELIEVE)
A. belief B. believers C. believably D. believing
Question 10: I think your stylist has taken her ............................... from the rubbish dump.
(INSPIRE)
A. inspiring B. inspirer C. inspiration     D. inspiratory
Question 11: The statesmen and scholars have made important ................................ on ways
Washington could help Russia control parts of the arsenal. (SUGGEST)
A. suggestibility B. suggestion C. suggester D. suggestive
Question 12: After denying the ........................... of any recordings of the UFO abductions,
Mr President went on to talk about the newest tax policy.(EXIST)
Trang 1
A. existance B. existment C. existence D.  existent
Question 13: Your .......................... to me really bothers me. I told you a hundred times that
I’m not the guy you need.(ATTACH)
A. attachment B. attachable C. attaching     D. attachness
Question 14: For much of the last decade, Italy’s leaning tower of Pisa was a
huge .................................. site.(CONSTRUCT)
A. construction B. construction C. constructional D. constructor
Question 15: When planning began in 1989, Prof. Piero Pierotti called the rescue effort
“irresponsible .......................” that would put the tower at risk.(MAD)
A. madden B. madsion         C. madness D. madding       
Question 16: If you need anything I am at your ......................., madam. (SERVE)
A. serving B. service C. serviceman   D. serviceable
Question 17: White is the colour of ............................... , so never wear it if you are upset
about a bloke- it will only make you feel worse.(LONE)
A. alone B. lonely C. loneliness       D. loner
Question 18: Food like bananas and oysters are presumed to be aphrodisiac mainly due to
their ..................... to certain body parts. (RESEMBLE)
A. resembleness B. resembling C. resemb D. resemblance
Question 19: Enjoy nicotine, alcohol and caffeine only in ...............................
(MODERATE)
A. moderating B. moderation C. moderatement D. moderated
Question 20: His ........................... were not as serious as the previous time. Just broken ribs,
dislocated shoulders and sprained ankles.(INJURE)
A. injury B. injured C. injurement D. injurious

Trang 2
Đáp án
1-D 2-A 3-A 4-A 5-B 6-D 7-A 8-A 9-B 10-C
11-B 12-C 13-A 14-A 15-C 16-B 17-C 18-D 19-B 20-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Question 1: Đáp án D
Flaws (chú ý cần để số nhiều)
Flaw (n) : sự thiếu sót , vết nhơ, thói xấu .
Flawless (a) : hoàn hảo , hoàn mĩ
Flawlessness (n): sự hoàn hảo , hoàn mĩ
Flawlessment, flawlession : đây không phải dạng danh từ của flawless
bạn còn nhiều thiếu sót không có nghĩa là bạn không đẹp
Question 2: Đáp án A
Absence makes your heart grow fonder là một idiom(thành ngữ) : Càng xa càng nhớ
=> Các đáp án khác không phù hợp
Question 3: Đáp án A
Events (chú ý cần để số nhiều)
Life is full of surprising events : Cuộc sống là một chuỗi những sự kiện bất ngờ.
‘’Eventfulness , eventfulment ‘’ không phải là dạng danh từ của’’ eventful’’
Event : thiếu ‘’s’’ vì sau full of + N số nhiều
Question 4: Đáp án A
sự tiêu thụ
dịch nghĩa: việc giảm thiểu sự tiêu thụ bia sau chiến trang đã chấm dứt vào năm ngoái
Các đáp án còn lại không đúng
Question 5: Đáp án B
Hatred
Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and hatred therewith là một
idiom gần nghĩa với idiom ‘’a simple gift made with love is better than an big gift without
love’’ một món quà dù đơn giản nhưng được làm bằng tình yêu thương và sự chân thành sẽ
hơn một món quà lớn nhưng không có một chút nào tình yêu thương trong đó.
Câu thành ngữ đề bài : một món rau được nấu bằng sự chân thành , hơn là một đĩa thịt bò
chứa đầy sự ganh ghét đố kị Các đáp án còn lại khù hợp
Question 6: Đáp án D
Trang 3
Importance
Giải thích : importance( sự quan trọng) là dạng danh từ của important
Tất cả các từ ở đáp án A,B,C, không phải dạng danh từ của important
Dịch : Vào đầu thập niên thứ 18 , mọi người bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của vệ sinh đối
với sức khoẻ
Question 7: Đáp án A
Hot
Giải thích :steamingly là một trạng từ. Sau trạng từ là một tính từ .
Đáp án B là trạng từ => sai
Đáp án C : giận dữ , nóng nảy
Đáp án D :bếp lò 
Question 8: Đáp án A
Recollection
Giải thích :
Đáp án B: bộ sưu tập : không phù hợp nghĩa
Đáp án C: không phải dạng danh từ của’’ recollect’’
Đáp án D : không phải dạng danh từ cần tìm
ð Đáp án đúng là A: recollection ( sự hồi tưởng, kí ức , những kỉ niệm)
ð Kí ức của Jamie về bữa tiệc đêm ấy hơi mơ hồ nhưng bản tin trên báo sẽ gợi lại kí ức cho
anh ấy
Question 9: Đáp án B
Believers
‘’great’’ là một tính từ và sau tính từ sẽ là một danh từ
ð Loại đáp án C. believably( trạng từ không đứng sau tính từ), và D. believing
Đáp án A : belief( niềm tin) không phù hợp nghĩa trong câu này Đáp án B : believers ( tín
đồ ) - đáp án đúng
Question 10: Đáp án C
Inspiration
Giải thích :
-Inspiring (a) gây cảm hứng
-inspirer(n) người truyền cảm hứng
-inspiratory (n) sự hít vào x, sự thở vào
-inspiration(n) nguồn cảm hứng
Trang 4
=> đáp án đúng là C. inspiration Dịch nghĩa : tôi nghĩ nhà thiết kế lấy cảm hứng sáng tác của
bà ấy từ đống những đồ vật bị bỏ đi
Question 11: Đáp án B
Suggestions
Giải thích :
Đáp án A. suggestibility(n) tính dễ chấp nhận đề nghị
              C. suggester (n)người đề nghị , người đề xuất
              D.có tính gợi ý , gợi nhớ
              B. make a suggestion : đưa ra gợi ý
=> Đáp án là B :các chính khách và các học giả đã đưa ra gợi ý về những cách mà Oa-sinh-
tơn có thể giúp Nga kiểm soát được phần nào kho vũ khí của mình
Question 12: Đáp án C
Existence
Giải thích: Sau ‘’ the’’ ta cần sử dụng một danh từ=> ta loại được  đáp án D( tính từ- có nghĩa
là đang tồn tại
Đáp án A :viết sai chính tả
Đáp án B :không phải dạng danh từ của’’ exist’’
Đáp án D đúng : nghĩa là sự tồn tại
Dịch nghĩa : Sau khi phủ nhận sự tồn tại của bất kì một bản ghi âm nào về vụ bắt cóc UFO,
ngài Tổng thống đã chuyển sang nói về chính sách thuế mới nhất hiện nay.
Question 13: Đáp án A
Giải thích:  attach (v) gắn với , dán, trói buộc, đính kèm
Sau tính từ sở hữu :’’your’’ cần một danh từ
ð Loại được đáp án B và C ‘’attachable’’ (a) có thể tiếp cận được
Đáp án D : không có dạng danh từ này đối với từ ‘’attach’’   
Đáp án A đúng vì : attachment là dạng danh từ của’’ attach’’
Dịch nghia : Việc bạn cứ dính chặt lấy tôi thực sự làm phiền thôi. Tôi đã nói với bạn hàng
trăm lần rằng tôi không phải người con trai mà bạn muôn rồi
Question 14: Đáp án A
Construction (ở đây sử dụng danh từ ghép construction site: công trình xây dựng)
Giải thích :
Đáp án B. constructive (a) có tính xây dựng
Đáp án C. constructional (n) : thuộc lĩnh vực xây dựng , cấu trúc, cơ cấu
Trang 5
Đáp án D. constructor(n) : người xây dựng
Đáp án A đúng vì construction site  là một collocation nghĩa là công trình kiến trúc
Dịch nghĩa :Trong suốt những thập kỉ qua, tháp nghiêng Pisa của Ý là một công trình kiến
trúc vĩ đại
Question 15: Đáp án C
Madness
Giải thích :
Irresponsible (a) : vô trách nhiệm => sau đó phải đi kèm theo một danh từ
Dạng danh từ của tính từ ‘’mad’’ là ‘’madness’’(n) cơn điên cuồng , cơn thịnh nộ
Các đáp án còn lại không phải dạng danh từ của ‘’mad’’
Question 16: Đáp án B
Service
Giải thích :
Sau tính từ sở hữu ‘’your’’ cần theo sau là một danh từ
Đáp án A. serving(n) một phần nhỏ thức ăn, thức uống
Đáp án C. serviceman(n) người phục vụ
Đáp án D. serviceable(a) tiện lợi,sẵn có
Đáp án B. service (n) sự phục vụ Dịch nghĩa: Nếu bà cần bất cứ thứ gì , tôi luôn sẵn sàng
phục vụ, thưa bà
Question 17: Đáp án C
Loneliness
Giải thích :
Sau giới từ ‘’of’’ là theo sau bởi một danh từ
ð Ta loại được đáp án A và B vì cả 2 đều là tính từ có nghĩa là cô đơn
Đáp án D.loner(n) người cô đơn, người thui thủi một mình
Đáp án C. loneliness(n) sự cô đơn là đáp án đúng Dịch nghĩa: Màu trắng là màu của sự cô
đơn hiu quạnh, vì vậy đừng bao giờ mặc nó nếu bạn đang buồn vì nó càng làm cho bạn cảm
thấy tồi tệ hơn thôi
Question 18: Đáp án D
Resemblance
 Giải thích :sau tính từ sở hữu’’their’’ là theo sau bởi một danh từ
Đáp án A không phải dạng danh từ của resemble
Đáp án B, C không có 2 từ này
Trang 6
Đáp án D: sự giống nhau. Cấu trúc : resemblance to sth/sb : giống với ai, giống với cái gì
Dịch nghĩa : Đồ ăn như là chuối và con hàu được cho là có tính kích thích tình dục do giống
với bộ phận của cơ thể
Question 19: Đáp án B
Moderation ( in moderation: in small quantities)
Question 20: Đáp án A
injuries
Đáp án B(adj):bị thương
Đáp án D(adj): gây tổn thương, có hại
Đáp án C không phải dạng danh từ của injure
Đáp án A(n) sự tổn thương, Dịch nghĩa: lần bị thương này của anh ấy không nghiêm trọng
như thời gian trước. Chỉ rạn xương sườn, chệch khớp vai, và sưng mắt cá chân

Trang 7

You might also like