Bai Tap Cau Dao Ngu Trong Tieng Anh Co Dap An 1

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

VnDoc.

Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Đảo ngữ


Bài 1. ____________________________, you would have succeeded in your business.
A. If you listened to my advice
B. Were you to listen to my advice
C. Had you listened to my advice
D. As long as you listened to my advice
Bài 2. . Little ______________ what he has caused to others.
A. does he know
B. he knows
C. he can know
D. he will know
Bài 3. __________ had he entered the office than he realized that he had left his wallet at
home.
A. Hardly
B. Scarcely
C. No sooner
D. Not only
Bài 4. ____________ a week go by without some road accidents.
A. Hardly does
B. Seldom do
C. Never is
D. Infrequently do
Bài 5. It was not until she had arrived home ___________________ her appointment with
the doctor.
A. when she remembered
B. that she remembered
C. and she remembered
D. did she remember
Bài 6. ____________________, he would have been able to pass the exam.
A. If he studied harder last year
B. Provided he studied hard last year
C. Studying harder last year
D. Had he studied harder last year
Bài 7. . ___________________ will Mr. Dennis be able to regain control of the company.
A. With hard work
B. Despite his hard work
C. Only if he works hardly
D. Only by working hard
Bài 8. __________ had I arrived home than it began to rain.
A. No sooner
B. Hardly
C. Scarcely
D. Rarely
Bài 9. My father paid my fees. _______________that, I wouldn’t be here now.
A. If there were not
B. But for
C. Had it not been for
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. B and C are correct


Bài 10. Only after food has been dried or canned ________________________________.
A. it should be stored for future use.
B. that it should be stored for future use.
C. should it be stored for future use.
D. should it store for future use
Bài 11. No sooner had we arrived at the station ______ the announcement started
A. than
B. when
C. then
D. last
Bài 12. . ______ he arrived at the bus stop when the bus came.
A. Hardly had
B. No sooner had
C. No longer has
D. Not until had
Bài 13. No sooner ______ than the class started
A. had Max arrived
B. does Max arrive
C. Max arrives
D. Max does arrive
Bài 14. Scarcely had Jake ______ the book report when Alan came in.
A. finish
B. finishing
C. finished
D. to finished
Bài 15. Had they arrived at the fair earlier, they _______ what they wanted
A. had found
B. have found
C. found
D. would have found
Bài 16. . Only by working hard _______ your final exam.
A. will you pass
B. you will pass
C. did you passed
D. you passed
Bài 17. . Only when I have free time _______ television.
A. I watch
B. does I watch
C. do I watch
D. I watched
Bài 18. Rarely ____ she made mistake since she was a manager.
A. have
B. has
C. is
D. are
Bài 19. _____ the truth, she wouldn’t have given Mark the money.
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. She had known


B. She has know
C. Had she known
D. Has she known
Bài 20. So beautiful _____ that the Queen is envious with her.
A. Snow White is
B. Snow White are
C. is Snow White
D. are Snow White
Bài 21. Never _____ in such a strange situation.
A. has I been
B. have I been
C. am I been
D. I have been
Bài 22. Seldom _____ dinner together.
A. do Mark and Juliet have
B. does Mark and Juliet have
C. is Mark and Juliet have
D. are Mark and Juliet have
Bài 23. Hardly _____ his wife presents on her birthday.
A. did James given
B. does James give
C. had James given
D. do James give
Bài 24. . Scarcely _____when the rain became much more heavier.
A. have I come in
B. had I come in
C. I have come in
D. I came in
Bài 25. . Only then ____ the letter from my son.
A. do I receive
B. did I receive
C. have I received
D. has I received
Bài 26. No sooner ____ __ than Mary came over.
A. have John gone out
B. had John gone out
C. has John gone out
D. John has gone out
Bài 27. So frightened _____ the film that I couldn’t sleep yesterday.
A. is
B. are
C. was
D. have
Bài 28. Not only ______ well but he also plays musical instruments perfectly
A. does he sing
B. he sings
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. he does sing
D. sings he
Bài 29. Seldom___________ a newspaper.
A. buys Anna
B. does Anna buy
C. bought Anna
D. Anna does buy
Bài 30. Not only__________ at the post office. ___________ at the grocery store.
A. does Mary work/but she also works
B. works Mary/but she also works
C. does Mary work/but does she also work
D. Mary work/but also she works
Bài 31. No sooner___________ the house than the phone started to ring.
A. had she entered
B. she had entered
C. entered she
D. had entered she
Bài 32. Only by saving money___________ a house.
A. he buys
B. he can buy
C. can he buy
D. buy he
Bài 33. Not even once___________ the truth
A. he tells
B. does he tell
C. tells he
D. has he tell
Bài 34. Choose the correct inverted form.
A. Into the room came the teachers
B. Not only lazy she is but she is naughty
C. No sooner had he drunk a cup of coffee than he asked another.
D. A and C are correct
Bài 35. Not only___________ beautiful but she is graceful as well.
A. did she
B. she was
C. is she
D. she is
Bài 36. Seldom___________ treated like that.
A. I have been
B. am I
C. I am
D. I had been
Bài 37. Over there___________ the shop that sells souvenirs.
A. Is
B. Are
C. has
D. have
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 38. Never before___________ such a disaster.


A. they suffer
B. they have suffered
C. had they suffered
D. they had suffered
Bài 39. Only if I had known the difference___________ the more expensive car.
A. would I bought
B. I would have bought
C. would I buy
D. would I have bought
Bài 40. Neither Mary nor her friends___________ going to the party.
A. Is
B. are
C. was
D. a or b
Bài 41. Only by working three jobs _____ able to support his large family.
A. he was
B. he is
C. he's being
D. was he
Bài 42. Not until Andrew stopped smoking ____ healthy again.
A. did he feel
B. that he started to feel
C. then he felt
D. that he did feel
Bài 43. ___ you see Frank at the conference, give him my regards.
A. Should
B. Would
C. Might
D. Could
Bài 44. ) So ___ that she licked the plate clean.
A. being hungry
B. great her hunger
C. hungry was she
D. had she hunger
Bài 45. ___ the medicine than she began to feel better.
A. Not until she swallowed
B. Hardly did she swallow
C. No sooner had she swallowed
D. Having swallowed
Bài 46. ) Only by speaking more ___ improve your fluency in English.
A. you are able to
B. is it possible to
C. does
D. will it
Bài 47. Never _____ to such a fantastic restaurant.
A. John had been
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. Were John
C. Did John be
D. has John been
Bài 48. In no way __ to be associated with this project
A. Was I to want
B. Am I want
C. do I want
D. I want
Bài 49. No sooner ___ dinner than the ceiling crashed onto the dining table.
A. Did they ate
B. Had they ate
C. Has they eaten
D. had they eaten
Bài 50. _____ had I finished writing my essay when the examiner announced the end of the
exam.
A. No sooner
B. Scarcely
C. Only
D. never
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:  Đáp án C
Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 .... -> Had + S + P2 , S +
would have P2
Dịch nghĩa: Nếu bạn mà nghe theo lời khuyên của tôi thì bạn đã thành công trong việc kinh
doanh
Câu 2: Đáp án A
Never/Rarely/Seldom/ Little/ Hardly (ever) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa: Anh ấy biết rất ít về những gì anh ấy gây ra cho người khác
Câu 3: Đáp án C
No sooner + had + S + P2 + than + clause (Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa:Anh ta vừa đến văn phòng thì nhận ra rằng mình quên ví ở nhà
Câu 4:   Đáp án A
Never/Rarely/Seldom/ Little/ Hardly (ever) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Hầu như không có tuần nào trôi qua mà không có tai nạn giao thông
Câu 5: Đáp án B
It was not until …. That + Clause
Dịch nghĩa:Mãi đến khi cô ấy về nhà thì cô ấy mời nhớ ra cuộc hẹn với bác sĩ
Câu 6: Đáp án D
Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 .... -> Had + S + P2 , S +
would have P2
Dịch nghĩa: Nếu anh ta học chăm chỉ hơn năm ngoái thì anh ta đã có thể vượt qua kì thi
Câu 7:  Đáp án D
Only by + noun/ V-ing (chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Chỉ bằng cách làm việc chăm chỉ thì ông Dennis mới có thể lấy lại được quyền
kiểm soát công ti
Câu 8:  Đáp án A
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

No sooner + had + S + P2 + than + clause (Vừa mới ….thì…)


Dịch nghĩa: Tôi vừa về nhà thì trời mưa
Câu 9:  Đáp án D
Ngoại lệ câu ĐK hỗn hợp
But for/Had it not been for + N, S + would V
Dịch nghĩa: Cha tôi đã trả phí cho tôi, nếu không có điều đó thì giờ tôi đã chẳng ở đây
Câu 10:   Đáp án C
Only after + Noun/ V-ing/clause (chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Chỉ sau khi thức ăn đã được làm khô hoặc đóng hộp thì nó mới nên được dữ trữ
để dùng trong tương lai
Câu 11: Đáp án A
No sooner + had + S + P2 + than + clause (Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa:Chúng tôi vừa đến trạm thì bài thông báo bắt đầu
Câu 12: Đáp án A
Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause(Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa: Anh ấy vừa đến điểm dừng xe bus thì xe bus đến
Câu 13: Đáp án A
No sooner + had + S + P2 + than + clause (Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa:Max vừa đến thì tiết học bắt đầu
Câu 14: Đáp án C
Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause(Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa:Jake vừa làm xong cuốn báo cáo thì Alan vào
Câu 15: Đáp án D
Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 .... -> Had + S + P2 , S +
would have P2
Dịch nghĩa: Nếu họ mà đến hội chợ sớm hơn thì họ đã tìm thấy được thứ mà họ muốn
Câu 16: Đáp án A
Only by + noun/ V-ing (chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa: chỉ bằng cách học hành chăm chỉ bản mới qua được kì thi cuối
Câu 17: Đáp án C
Only when + clause (chỉ khi) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Chỉ khi có thời gian rảnh tôi mới xem TV
Câu 18: Đáp án B
Never/Rarely/Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Hiếm khi cô ấy mắc lỗi từ cô ấy trở thành người quản lí
Câu 19:  Đáp án C
Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 .... -> Had + S + P2 , S +
would have P2
Dịch nghĩa: Nếu cô ấy mà biết sự thật thì cô ấy đã không đưa Mark số tiền
Câu 20: Đáp án C
So + adj/adv + Au + S + that + clause
Dịch nghĩa: Bạch Tuyết xinh đẹp đến nỗi Hoàng Hậu phải ghen tị với cô
Câu 21: Đáp án B
Never/Rarely/Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Tôi chưa từng ở trong tình huống kì lạ thế này
Câu 22:  Đáp án A
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Never/Rarely/Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb (inf)


Dịch nghĩa: Hiểm khi Mark và Juliet đi ăn tối với nhau
Câu 23: Đáp án A
Never/Rarely/Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa: Hiểm khi Mark và Juliet đi ăn tối với nhau
Câu 24: Đáp án B
Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause(Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa: Tôi vừa vào trong thì trời mưa nặng hạt hơn
Câu 25: Đáp án B
Only then (chỉ khi ấy) + Auxiliary + S + verb (inf) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Chỉ sau ấy tôi mới nhận được lá thư từ con trai mình
Câu 26:  Đáp án B
No sooner + had + S + P2 + than + clause (Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa: John vừa ra ngoài thì Mary đến
Câu 27:  Đáp án C
So + adj/adv + Au + S + that + clause
Dịch nghĩa: Phim quá đáng sợ đến nỗi đêm qua tôi không ngủ được
Câu 28:  Đáp án A
Not only + Auxiliary + S + V but…. also
Dịch nghĩa: Cô ấy không những hát hay mà còn chơi nhạc cụ giỏi
Câu 29:  Đáp án B
Never/Rarely/Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa: Anny hiếm khi mua báo
Câu 30:  Đáp án A
Not only + Auxiliary + S + V but…. also
Dịch nghĩa: Mary không chỉ làm việc ở bưu điện mà cô ấy làm ở cả cửa hàng bách hóa
Câu 31:  Đáp án A
No sooner + had + S + P2 + than + clause (Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa: Cô ấy vừa vào nhà thì chuông điện thoại reo
Câu 32:  Đáp án C
Only by + noun/ V-ing (chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Chỉ bằng cách tiết kiệm tiền anh ta mới có thể mua một ngôi nhà
Câu 33:  Đáp án B
Not (even) once+ Auxiliary + S + verb (inf) (chưa từng)
Dịch nghĩa:Anh ta chưa từng nói sự thật
Câu 34:  Đáp án D
No sooner + had + S + P2 + than + clause (Vừa mới ….thì…)
Khi câu bắt đầu bằng một cụm trạng từ, đặc biệt là trạng từ chỉ phương hướng và vị trí thì nội
động từ thường được đảo lên trước chủ ngữ
Dịch nghĩa: Cô giáo bước vào phòng/ Anh ấy vừa uống xong một cốc café thì anh ta yêu cầu
1 cốc nữa
Câu 35:  Đáp án C
Not only + Auxiliary + S + V (but…. also)
Dịch nghĩa: Cô ấy không những xinh đẹp mà còn duyên dáng nữa
Câu 36:  Đáp án B
Never/ Rarely/ Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Hiếm khi tôi bị đối xử như vậy
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 37:  Đáp án A


Khi câu bắt đầu bằng một cụm trạng từ, đặc biệt là trạng từ chỉ phương
hướng và vị trí thì nội động từ thường được đảo lên trước chủ ngữ Dịch nghĩa: Ở đó là một
cửa hàng bán đồ lưu niệm
Câu 38:  Đáp án C
Never/Rarely/Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa: Họ chưa từng phải chịu đựng căn bệnh như vậy trước đây
Câu 39:  Đáp án D
Only if + clause (chỉ nếu) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa: Chỉ nếu tôi biết được sự khác biệt thì tôi đã mua chiếc xe đắt hơn
Câu 40:  Đáp án B
Cụm liên từ neither…nor, ta chia động từ theo chủ ngữ gần nhất ‘her friends’
Dịch nghĩa: Mary và các bạn của cô ấy đều sẽ không đến buổi tiệc
Câu 41:  Đáp án D
Only by + noun/ V-ing (chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:Chỉ bằng cách làm 3 công việc thì anh ta mới có thể làm trụ cột cho gia đình lớn
của mình
Câu 42:  Đáp án A
Not until/till + Then/later/ Adv of time/ Clause + Au + S + V
Dịch nghĩa:Đến khi Andrew ngừng hút thuốc thì anh ta mới thấy khỏe mạnh trở lại
Câu 43:  Đáp án A
If+S +(should)+ V. ..-> Should + S + Vinfinitive
Dịch nghĩa:Nếu bạn gặp Frank ở hội nghị, gửi lời chúc của tôi cho anh ấy nhé
Câu 44:  Đáp án C
So + adj/adv + Au + S + that + clause
Dịch nghĩa:Cô ấy đói đến nỗi cô ấy đã liếm sạch cả đĩa
Câu 45:  Đáp án C
No sooner + had + S + P2 + than + clause (Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa: Cô ấy vừa nhai viên thuốc thì cô ấy cảm thấy tốt hơn
Câu 46:  Đáp án B
Only by + noun/ V-ing (chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa: Chỉ bằng cách nói nhiều hơn thì mới có thể cải thiện được sự lưu loát trong tiếng
Anh của bạn
Câu 47:  Đáp án D
Never/Rarely/Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb (inf)
Dịch nghĩa:John chưa từng đến nhà hàng nào tuyệt vời như vậy
Câu 48:  Đáp án C
In no way (không còn cách nào,không đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa: Không đời nào tôi muốn dính líu đến dự án đó
Câu 49:  Đáp án D
No sooner + had + S + P2 + than + clause (Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa: Họ vừa ăn tối xong thì trần nhà vỡ xuống bàn ăn
Câu 50:  Đáp án B
Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/ before + clause (Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa: Tôi vừa làm xong bài luận thì giám thì tuyên bố hết giờ
Mời các bạn vào tham khảo các bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/ngu-phap-tieng-anh

You might also like